Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu
Đại lượng cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ so với thực tế là
A. tỉ lệ bản đồ B. kinh độ C. vĩ độ D. hướng trên bản đồ
bài tập 8 : Dựa vào tỉ lệ bản đồ chúng ta biết được;
A.Bản đồ đó lớn hay nhỏ
B.Kích thước của các đối tượng địa lí trên bản đồ
C.Các khoảng cách giữa các đối tượng trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực địa
D.Trên bản đồ có nhiều hay ít đối tượng địa lí được biểu hiện
Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ?
A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
- Cùng tử số là 1, mẫu số càng lớn tỉ lệ càng nhỏ => 1: 500.000 > 1 : 2000.0000 (so sánh mẫu số: 2000.000 < 500.000)
=> Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn bản đồ B
- Biết bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết của đối tượng địa lí càng cao nên bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn bản đồ B và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn bản đồ B.
Đáp án: D
Quan sát bản đồ trong các hình 8 và 9, cho biết:
+ Mỗi xăngtimét trên mỗi bản đồ ứng với bao nhiêu mét trên thực địa?
+ Bản đồ nào trong hai bản đồ có tỉ lệ lớn hơn? Bản đồ nào thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết hơn?
- Hình 8: mỗi xăng-ti-mét trên bản đồ tương ứng với 75 mét trên thực địa.
- Hình 9: mỗi xăng-ti-mét trên bản đồ tương ứng với 150 mét trên thực địa.
- Bản đồ hình 8 có tỉ lệ lớn hơn. Bản đồ hình 8 thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết hơn.
Câu 1 .Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến? Câu 2. Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D? Câu 3 : Tỉ lệ bản đồ là gì? a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? b) Một đoạn đường dài 150 k
Để biết được mức độ thu nhỏ của bản đồ so với ngoài thực tế chúng ta dựa vào
A. bảng chú giải.
B. tên bản đồ.
C. tỉ lệ bản đồ.
D. màu sắc bản đồ.
Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách:
tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách ngoài thực địa.
Câu 10: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A.
Độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B.
Khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
C.
Mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D.
Độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
Cách tìm độ dài thu nhỏ trên bản đồ còn độ dài ngoài thực địa trên bản đồ và tỉ lệ của bản đồ.
Câu 12: Tỉ lệ bản đồ ghi rõ *
A.độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B.khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả địa cầu.
C.mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D.độ chính xác của bản đồ so với trên thực địa
câu 16. Để tiện cho việc tính giờ và giao dịch trên thế giới, người ta chia bề mặt Trái Đất ra *
A. 21 khu vực giờ.
B. 22 khu vực giờ.
C. 23 khu vực giờ.
D. 24 khu vực giờ.